Biểu giá dịch vụ tại cảng Xăng dầu Anh Phát

BIỂU GIÁ DV TẠI CẢNG XĂNG DẦU ANH PHÁT NĂM 2024

  1. PHÍ BUỘC/CỞI DÂY
Stt Chiều dài lớn nhất của tàu (LOA) Vận tải nội địa

(VNĐ/ lượt vào ra)

Tàu vận tải Quốc tế (USD/lượt vào ra)
1 LOA < 80 m 1,000,000 45
2 80 m < LOA ≤ 105 m 2,118,000 91
3 105 m < LOA ≤ 145 m 4,236,000 182
4 145 m < LOA ≤ 175 m 5,931,000 255
5 LOA > 175 m 8,473,000 364
  1. Khung giá dịch vụ theo công suất tàu lai dắt:
Stt Công suất tàu lai Tàu vận tải nội địa

(VNĐ/h0

Tàu vận tải quốc tế

(USD/h)

Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1 Từ 500 HP đến dưới 800 HP 3,200,000 4,200,000 307 399
2 Từ 800 HP đến dưới 1300 HP 6,000,000 7,800,000 444 577
3 Từ 1300 HP đến dưới 1800 HP 7,600,000 9,900,000 634 824
4 Từ 1800 HP đến dưới 2200 HP 9,100,000 11,900,000 855 1,112
5 Từ 2200 HP đến dưới 3000 HP 12,200,000 15,900,000 1,143 1,486
6 Từ 3000 HP đến dưới 4000 HP 13,300,000 17,200,000 1,323 1,720
7 Từ 4000 HP đến dưới 5000 HP 18,000,000 23,500,000 1,503 1,954
8 Từ 5000 HP trở lên 22,300,000 29,000,000 1,683 2,188

 

(*) Ghi chú:

–  Đơn giá tại mục IV, V được áp dụng khi điều động tàu lai dắt nằm trong khu vực Nghi Sơn (Khoảng cách từ nơi neo đậu đến vị trí dẫn tàu < 10 mlies)

– Trong trường hợp điều động tàu lai từ nơi khác, giá điều động sẽ được thỏa thuận và không vượt quá 70% đơn giá tại Mục IV.

– Trong trường hợp cung cấp tàu lai dắt có số lượng và công suất lớn hơn mức quy định tại Nội quy Cảng biển khu vực, giá dịch vụ lai dắt sẽ căn cứ số lượng, công suất tàu lai thực tế và đơn giá tại Mục IV.

  1. PHÍ SỬ DỤNG CẦU BẾN

Tàu cập cầu tại Cảng Xăng dầu Anh Phát để làm hàng hoặc thực hiện các dịch vụ khác đều trả phí mức theo sau:

  • Mức phí neo đậu 15.00 VNĐ/GT/giờ đối với tàu vận tải nội địa và 0,0031 USD/giờ đối với tàu vận tải Quốc tế.
  • Thời gian neo đậu được tính từ lúc bắt đầu buộc dây thứ nhất cho đến khi tháo dây cuối cùng. Đơn vị thời gian nhỏ nhất là 30 phút (0,5 giờ), nếu chưa đủ 30 phút thì tính tròn 30 phút.
  • Khi tàu thuyền neo đậu ở nhiều bến khác nhau thì lấy tổng số thời gian neo đậu tại các bến tàu.
  1. GIÁ DỊCH VỤ CUNG CẤP NƯỚC NGỌT, ĐỔ RÁC
  • Cung cấp nước ngọt tại cầu: 80,000 vnd/ m3
  • Thu gom rác thải lẫn dầu, dầu mỡ, sơn…: 2,000,000 vnd/ m3; 130 USD/m3 đối với tàu ngoại
  • Bùn thải, rẻ lau lẫn dầu: 35,000 vnd/ kg
  • Rác thải sinh hoạt: 400,000 vnd/ chuyến (tàu nội ≤ 15,000 DWT)

(800,000 vnd/chuyến đối với tàu ≥ 15,000 DWT)

  • Rác thải sinh hoạt: 50 USD/ chuyến đối với tàu ngoại (≤ 15,000 DWT)

70 SD/chuyến đối với tàu ngoại (≥ 15,000 DWT)

Mức giá trên chưa bao gồm thuế VAT.

Các loại phí chưa quy định trong biểu cước này sẽ được Công ty và khách hàng thỏa thuận căn cứ vào từng trường hợp cụ thế và phù hợp với thực tế./.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *